0962 621 6220904 818 812
(Mở cửa: HN: 8h - 21h30, HCM: 8h - 17h30, nghỉ chủ nhật)

Đánh giá các loại USB 3G có trên thị trường

Hiện nay trên thị trường có nhiều loại USB Internet 3G, vì vậy làm nhiều bạn nhầm lẫn và không phân biệt được , mình viết bài này, 1 phần nào đó phần loại cho các bạn đỡ nhầm lẫn nhé .
Đăng lúc: 22-07-2010 | Đã xem: 24525

Đầu tiên , các bạn phải phân biệt KB và Kb :

Kb = Kilo bit
KB = Kilo byte
1 byte = 8 bit như vậy 1KB= 8 Kb

Vì vậy khi nói tốc độ 3.6Mbps thì tương đương khoản
450KB/s

Rất nhiều người nhầm lẫn về điều này làm nhầm về tốc độ , nên các bạn lưu ý nhé . Trong máy tính , đa số mọi người đều tính KB , nhưng lúc tính tốc độ kết nối họ lại tính theo Kbs

Thướng máy tính lúc download chỉ tính theo KB , còn trong viễn thông do tốc độ kết nối người ta thương dựa trên Kb , vì vậy khi kết nối các bạn thường thấy là 3.6Mbs và 7.2Mbs tương đương 450KB/s và 900KB/s.

Nhiều người hay làm lập lòe 2 khái niệm này, để phân biệt tốc độ download thực tế .

Hiện nay trên thị trường về USB Internet chia thành 2 loại tốc độ 3.6Mbs và 7.2 Mbs , còn loại 14 Mbs thì mình chưa thấy , và điện thoại hỗ trợ đến tốc độ đó thì mình cũng chưa thấy

Về nguồn gốc của thiết bị 3G, thì 100% đều nhập khẩu từ Trung Quốc , của Viettel và lẫn Vinaphone. Tuy nhiên bởi nhập khẩu không chính thức, nên hàng tất cả đều bảo đảm , tại nếu nhập hàng dỏm, cam kết bảo hành , thì xem như lỗ nặng nề luôn .
Tuy nhiên trong tương lai thì mình chưa biết thế nào


Hiện tại mình test được 4 loại sản phẩm USB Internet 3G và 2 loại của Vinaphone cung cấp .


Nhìn chung chất lượng đều giống nhau , không khác nhau lúc sử dụng về tốc độ download , về Upload thì có 2 loại , 1 cái 384Kbs và loại 2Mbs ( Không biết có quảng cáo quá đang không , mình chưa test thử , và công nghệ ở Vn cũng chưa hổ trợ ) .


- Novatel Ovation™ MC950D 7.2/2.1Mbps

Giá bán từ 1.2tr đến 1.4tr

Dòng sản phẩm cao cấp ,thiết kế cứng cáp , vuông nhọn , bền bỉ đây là những tính năng của 1 sản phẩm xuất xứ tại Mỹ , rất thích hợp cho nam giới .




Tổng quan :


* Loại thiết bị : Modem kết nối không dây

* Hãng sản xuất : Novatel

* Nhà phân phối : Vodafone, Rogers
* Xuất xứ: USA , Website : http://www.novatelwireless.com/
* Dài x Rộng x Dầy : 70mm × 25mm × 12mm
* Nặng : 37g
Thông số kỹ thuật
* Giao tiếp : USB
* Băng thông download tối đa : 7.2 Mbps
* Băng thông upload tối đa : 2.1 Mbps
* Chuẩn kết nối :
GSM / EDGE / GPRS 850/900/1800/1900 MHz
HSUPA / HSDPA / 3G 850/1900/2100 MHz
* Ăngten : trong
* ZeroCD Autorun
* Tính năng mở rộng: USB adapter
* Hệ điều hành : Microsoft Windows Vista, XP, 7 and 2000, Mac OS 10.4 hoặc mới hơn



1 - JVJ 3G Modem



Cái này dù mẫu mã giống nhau , nhưng có 2 loại tốc độ 3.6Mbs và 7.2Mbs , giá tiền chênh lệch nhau ,các bạn khi mua nhớ hỏi kỹ , cần thận bị lừa .
Tốc độ upload là 384Kbs

Ưu điểm : Mẫu mã đẹp , có khe cắm thẻ nhớ , hỗ trợ lên 4GB
Nhược điểm : Giá thành cao , dễ mất nắp .
Giá cả : Khoản 1.4tr cho loại 3.6Mbs và 1.8tr cho loại 7.2Mbs

2 - Huwei 3G



Loại này mình thấy có 2 loại 3.6Mbs và 7.2Mbs , nhưng ở HCM hiện tại , mình chỉ thấy có loại 3.6Mbs . Cả 2 đều có tốc độ up là 384kbs.

Ưu điểm : Mẫu mã đẹp , giá thành rẻ hợp lý .
Nhược điểm : Dễ mất nắp , tốc độ 3.6Mbs , không có khe cắm thẻ nhớ
Giá cả : khoản 1.200.000-1.300.000 cho loại 3.6Mbs , cũng khá là hợp lý .

3 - HSDPA 7.2 Mbs Modem



Ưu điểm : Mẫu mã tạm được , tốc độ được 7.2Mbs , không bị mất nắp .
Nhược điểm : Mẫu mã không đẹp , không có khe cắm thẻ nhớ . dễ bị nứt nắp
Giá cả : 1.300.000 đến 1.500.000 tùy nơi , tùy cửa hàng bán .

4 . 3.5G Modem



Loại này theo như quảng cáo thì Upload lên được 2Mbs , tuy nhiên có vẽ hơi khả nghi . Hỗ trợ thẻ nhớ lên đến 8GB , 1 điều khả nghi thứ 2 . Tuy nhiên thường quảng cáo ta trừ đi 1 nữa là okie rồi ^^

Ưu điểm : Mẫu mã thiết bị bắt mắt , có đèn led báo tín hiệu, có khe cắm thẻ nhớ .
Nhược điểm : Giá thành cao , chưa có thương hiệu
Giá cả : khoản từ 1.600.000 đến 1.900.000 tùy nơi bán .


5- 2 loại thiết bị của vinaphone :



Giá cả 1.179.000 cho loại 3.6Mbs và 1.789.000 cho loại 7.2Mbs

Giá cả , chất lượng , giá thành , thuơng hiệu , đều ok , chỉ có điều là chỉ sử dụng duy nhất 1 sim Vina

6- Thiết bị truy cập Internet của Viettel



Ưu điểm : Mẫu mã thiết bị bắt mắt , có đèn led báo tín hiệu, có khe cắm thẻ nhớ và gắn liền với thương hiệu Viettel
Nhược điểm : Tốc độ 3.6Mbs , chỉ sử dụng được duy nhất mạng Viettel
Giá cả : Giá 1.100.000 VND được bán tại các đại lý của Viettel



7- Sfone cũng có 1 sản phẩm , tuy nhiên tốc độ không được nhanh = 3G



USB của S.Fone nếu bác dùng ở:
- TP HÀ NỘI, HCM, HẢI PHÒNG, ĐÀ NẴNG, CẦN THƠ thì tốc độ thực tế tương đương ADSL tức ~ 2.4 Mb
- Các TP khác tốc độ ~ 153Kbps
Kết nối internet mọi lúc mọi nơi trong vùng phủ sóng Sfone.
Cách tính cước có 2 loại
+ Thuê bao 400k/tháng được dùng 4Gb/tháng
+ Thuê bao 250k/tháng được dùng 2Gb/tháng
Nếu vượt quá giới hạn thì tính 0.5đ/Kb cho số dung lượng vượt quá giới hạn.
Ưu điểm:
- Tốc độ khá nhanh và ổn định mức độ bảo mật rất tốt nếu so với dùng Wireless
- Có thể vừa di chuyển vừa lướt Web
Nhược điểm
- Mức cước khá cao so với mức chi chả của đa số người dùng nếu khoảng 150k/tháng cho 1 Gb dữ liệu là được.
- Vùng phủ sóng với tốc độ ~ 2.4Mb chỉ ở các TP Lớn. và kg nhắn tin hay ghe gọi được.


8- Bổ sung 1 số loại có khác trên thị trường ,

Nokia và Sony Ericson cũng đang tiến hành phát triển , nhưng ở VN thì chưa có



Và PCI Express trên máy tính



Theo mình thì nên dùng USB , tiện lợi hơn PCI này nhiều , đi đâu cũng có thể sử dụng .

Driver thiết bị :

Hiện nay tất cả các thiết bị trên , đều lưu sãn chương trình trong USB ,nên không cần đĩa driver, khi căm vào máy tính , sẽ tiến hành cài đặt dễ dàng , cài trên Vista và XP thì ok , nhưng 1 số loại cài trên Win 7 và MAC , Ubuntu , thì có vẫn đề , vì vậy các bạn khi mua nên hỏi kỹ nhé

Test thực tế :


Tốc độ thực tế là 3.6Mbs và 7.2Ms , nhưng theo mình test tốc độ khoản 200-500KBs , tuy nhiên theo mình là quá ok , cho sản phẩm internet qua sóng di động .


Đã nói thì phải làm , mình review thực tế 100% cho các bạn thấy nhé , các bạn vào link dưới xem test thiết bị HSDPA


Về sim để sử dụng cho thiết bị :

Đều có thể sử dụng 2 loại sim có mặt trên thị trưởng của các hãng , như sim điện thoại bình thường Mobile Internet , và sim chuyên dùng truy cập Internet là Mobile Broadband của các mạng điện thoại, vì vậy các bạn chọn cho mình gói cước hợp lý nhất nhé . Tốc độ của 2 sim này hoàn toàn giống nhau , chỉ khác mạng di dộng ngắt chức năng gọi của sim Mobile Broaband đi mà thôi , tại nhận thấy chức năng gọi không cần thiết .

Cước phí thì các bạn có thể truy cập đây để xem

Lưu ý : Có thể sử dụng 2 loại Mobile Internet or Mobile Broadcast nhé

1-Vinaphone


Cước phí



Theo mình nên sử dụng 2 gói :

- U1 tốn 12.000VND , được sử dụng trong 24h , khỏi lo về cước phí .
- U30 tốn 300.000 VND / 1 tháng , dùng không giới hạn .

Cách đăng kí sim thông thường :

1- Soạn GPRS ON gửi 888
2- Chọn gói sử dụng , ví dụ U1 thì Soạn U1 ON gởi 888

2 - Viettel

Cước phí

[IMG][/IMG]

Cách đăng kí sim thông thường :

1- Soạn 3G ON gửi 161
2- Chọn gói sử dụng , ví dụ MI12 thì Soạn MI12 gởi 191


3- Mobifone

Cước phí




Cách đăng kí sim thông thường :

1- Soạn DK GPRS gửi 994
2- Chọn gói sử dụng , ví dụ SURF1 thì Soạn DK DATA SURF1 gởi 999

Sóng 3G hiện tại , vina phát theo chuẩn UMTS ( khoản 384Kbs ) , nên có thể thấy nhiều cột sóng , tuy nhiên ở đâu có sóng HSDPA thì lúc đó mới có thể lên 300KB , đều này đang gay tranh cãi cho 1 số bạn . Lưu ý cả 2 loại UMTS và HSDPA đều gọi là 3G . Vì vậy khi mua điện thoại hỗ trợ 3G , các bạn cũng nên lưu ý đều này , nếu 3G chỉ có 384Kbs , thì sài GPRS or EDGE còn hơn .

Lưu ý: Bài viết vào 9/12/2009.

Một số thông tin về gói cước, giá sản phẩm chỉ đúng trong thời điểm viết bài, vì các gói cước thay đổi thường xuyên nên không thể lấy làm căn cứ để tính cước, giá sản phẩm chỉ có tác dụng tham khảo.

 

Các tin liên quan